Bảng C Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải)

Đức

Huấn luyện viên: Joachim Löw

Đội hình chính thức của đội tuyển Đức được công bố vào ngày 31 tháng 5.[13]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMManuel Neuer (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (30 tuổi)640 Bayern Munich
121TMBernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (24 tuổi)10 Bayer Leverkusen
221TMMarc-André ter Stegen (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (24 tuổi)60 Barcelona

22HVShkodran Mustafi (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (24 tuổi)100 Valencia
32HVJonas Hector (1990-05-27)27 tháng 5, 1990 (26 tuổi)131 1. FC Köln
42HVBenedikt Höwedes (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (28 tuổi)332 Schalke 04
52HVMats Hummels (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (27 tuổi)464 Borussia Dortmund
142HVEmre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (22 tuổi)50 Liverpool
162HVAntonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (23 tuổi)100 Roma
172HVJérôme Boateng (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (27 tuổi)580 Bayern Munich

63TVSami Khedira (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (29 tuổi)595 Juventus
73TVBastian Schweinsteiger (Đội trưởng) (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (31 tuổi)11423 Manchester United
83TVMesut Özil (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (27 tuổi)7219 Arsenal
93TVAndré Schürrle (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (25 tuổi)5120 VfL Wolfsburg
113TVJulian Draxler (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (22 tuổi)181 VfL Wolfsburg
153TVJulian Weigl (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (20 tuổi)10 Borussia Dortmund
183TVToni Kroos (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (26 tuổi)6411 Real Madrid
193TVMario Götze (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (24 tuổi)5117 Bayern Munich
203TVLeroy Sané (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (20 tuổi)20 Schalke 04
213TVJoshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (21 tuổi)10 Bayern Munich

104Lukas Podolski (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (31 tuổi)12748 Galatasaray
134Thomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (26 tuổi)7031 Bayern Munich
234Mario Gómez (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (30 tuổi)6327 Beşiktaş

Ukraina

Huấn luyện viên: Mykhaylo Fomenko

Đội hình chính thức của đội tuyển Ukraina được công bố vào ngày 31 tháng 5.[14]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
121TMAndriy Pyatov (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (31 tuổi)630 Shakhtar Donetsk
11TMDenys Boyko (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (28 tuổi)40 Beşiktaş
231TMMykyta Shevchenko (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (23 tuổi)00 Zorya Luhansk

132HVVyacheslav Shevchuk (1979-05-13)13 tháng 5, 1979 (37 tuổi)530 Shakhtar Donetsk
52HVOleksandr Kucher (1982-10-22)22 tháng 10, 1982 (33 tuổi)502 Shakhtar Donetsk
172HVArtem Fedetskyi (1985-04-26)26 tháng 4, 1985 (31 tuổi)472 Dnipro Dnipropetrovsk
32HVYevhen Khacheridi (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (28 tuổi)413 Dynamo Kyiv
202HVYaroslav Rakitskiy (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (26 tuổi)394 Shakhtar Donetsk
22HVBohdan Butko (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (25 tuổi)160 Shakhtar Donetsk

43TVAnatoliy Tymoshchuk (Đội trưởng) (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (37 tuổi)1424 Kairat Almaty
143TVRuslan Rotan (1981-10-29)29 tháng 10, 1981 (34 tuổi)877 Dnipro Dnipropetrovsk
73TVAndriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (26 tuổi)5824 Dynamo Kyiv
103TVYevhen Konoplyanka (1989-09-29)29 tháng 9, 1989 (26 tuổi)5213 Sevilla
63TVTaras Stepanenko (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (26 tuổi)282 Shakhtar Donetsk
193TVDenys Harmash (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (26 tuổi)262 Dynamo Kyiv
163TVSerhiy Sydorchuk (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (25 tuổi)112 Dynamo Kyiv
183TVSerhiy Rybalka (1990-04-01)1 tháng 4, 1990 (26 tuổi)90 Dynamo Kyiv
223TVOleksandr Karavayev (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (24 tuổi)30 Zorya Luhansk
213TVOleksandr Zinchenko (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (19 tuổi)21 Ufa
93TVViktor Kovalenko (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (20 tuổi)20 Shakhtar Donetsk

114Yevhen Seleznyov (1985-07-20)20 tháng 7, 1985 (30 tuổi)4911 Shakhtar Donetsk
84Roman Zozulya (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (26 tuổi)254 Dnipro Dnipropetrovsk
154Pylyp Budkivskyi (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (24 tuổi)60 Zorya Luhansk

Ba Lan

Manager: Adam Nawałka

Đội hình chính thức của đội tuyển Ba Lan được công bố vào ngày 30 tháng 5 năm 2016.[15]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMWojciech Szczęsny18 tháng 4, 1990 (30 tuổi)250 Roma
121TMArtur Boruc20 tháng 2, 1980 (41 tuổi)620 Bournemouth
221TMŁukasz Fabiański18 tháng 4, 1985 (35 tuổi)290 Swansea City

22HVMichał Pazdan21 tháng 9, 1987 (33 tuổi)160 Legia Warsaw
32HVArtur Jędrzejczyk4 tháng 11, 1987 (33 tuổi)172 Legia Warsaw
42HVThiago Cionek21 tháng 4, 1986 (34 tuổi)40 Palermo
142HVJakub Wawrzyniak7 tháng 7, 1983 (37 tuổi)481 Lechia Gdańsk
152HVKamil Glik3 tháng 2, 1988 (33 tuổi)393 Torino
182HVBartosz Salamon1 tháng 5, 1991 (29 tuổi)70 Cagliari
202HVŁukasz Piszczek3 tháng 6, 1985 (35 tuổi)452 Borussia Dortmund

53TVKrzysztof Mączyński23 tháng 5, 1987 (33 tuổi)141 Wisła Kraków
63TVTomasz Jodłowiec8 tháng 9, 1985 (35 tuổi)421 Legia Warsaw
83TVKarol Linetty2 tháng 2, 1995 (26 tuổi)91 Lech Poznań
103TVGrzegorz Krychowiak29 tháng 1, 1990 (31 tuổi)332 Sevilla
113TVKamil Grosicki8 tháng 6, 1988 (32 tuổi)378 Rennes
163TVJakub Błaszczykowski14 tháng 12, 1985 (35 tuổi)7716 Fiorentina
173TVSławomir Peszko19 tháng 2, 1985 (36 tuổi)352 Lechia Gdańsk
193TVPiotr Zieliński20 tháng 5, 1994 (26 tuổi)133 Empoli
213TVBartosz Kapustka23 tháng 12, 1996 (24 tuổi)52 Cracovia
233TVFilip Starzyński27 tháng 5, 1991 (29 tuổi)21 Zagłębie Lubin

74Arkadiusz Milik28 tháng 2, 1994 (27 tuổi)2410 Ajax
94Robert Lewandowski (Đội trưởng)21 tháng 8, 1988 (32 tuổi)7534 Bayern Munich
134Mariusz Stępiński12 tháng 5, 1995 (25 tuổi)20 Ruch Chorzów

Bắc Ireland

Huấn luyện viên: Michael O'Neill

Huấn luyện viên Michael O'Neill công bố đội hình tham dự Euro 2016 tại bảo tàng Titanic Belfast vào ngày 28 tháng 5.[16]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
121TMRoy Carroll (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (38 tuổi)430 Notts County
11TMMichael McGovern (1984-07-12)12 tháng 7, 1984 (31 tuổi)100 Hamilton Academical
231TMAlan Mannus (1982-05-19)19 tháng 5, 1982 (34 tuổi)80 St Johnstone

182HVAaron Hughes (1979-11-08)8 tháng 11, 1979 (36 tuổi)991 Melbourne City
62HVChris Baird (1982-02-25)25 tháng 2, 1982 (34 tuổi)770 Derby County
42HVGareth McAuley (1979-12-05)5 tháng 12, 1979 (36 tuổi)607 West Bromwich Albion
52HVJonny Evans (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (28 tuổi)481 West Bromwich Albion
202HVCraig Cathcart (1989-02-06)6 tháng 2, 1989 (27 tuổi)272 Watford
22HVConor McLaughlin (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (24 tuổi)170 Fleetwood Town
222HVLee Hodson (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (24 tuổi)150 Milton Keynes Dons
172HVPaddy McNair (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (21 tuổi)80 Manchester United
152HVLuke McCullough (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (22 tuổi)50 Doncaster Rovers

83TVSteven Davis (Đội trưởng) (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (31 tuổi)828 Southampton
73TVNiall McGinn (1987-07-20)20 tháng 7, 1987 (28 tuổi)412 Aberdeen
133TVCorry Evans (1990-07-17)17 tháng 7, 1990 (25 tuổi)331 Blackburn Rovers
163TVOliver Norwood (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (25 tuổi)330 Reading
33TVShane Ferguson (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (24 tuổi)241 Millwall
143TVStuart Dallas (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (25 tuổi)131 Leeds United

104Kyle Lafferty (1987-09-16)16 tháng 9, 1987 (28 tuổi)5017 Birmingham City
194Jamie Ward (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (30 tuổi)212 Nottingham Forest
214Josh Magennis (1990-05-15)15 tháng 5, 1990 (26 tuổi)181 Kilmarnock
94Will Grigg (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (24 tuổi)81 Wigan Athletic
114Conor Washington (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi)32 Queens Park Rangers

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.oefb.at/valentino-lazaro-muss-das-oefbt... http://www.football.ch/fr/Portaldata/1/Resources/w... http://www.thefa.com/news/england/2016/may/england... http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regul... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2369853.h... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2371622.h... http://www.dfb.de/news/detail/loew-streicht-bellar... http://www.fff.fr/equipes-de-france/1/france-a/der... http://sport24.lefigaro.fr/football/euro-2016/fil-... http://www.joe.ie/sport/reaction-to-the-ireland-sq...